Phong trào Sinh viên 5 tốt được Trung Ương Hội Sinh viên Việt Nam phát động đã được Hội Sinh viên trường Cao đẳng Nghề Cần Thơ triển khai rộng rãi đến toàn thể các bạn Hội viên, Sinh viên. Trải qua nhiều năm phát động, Hội Sinh viên Trường đã gặt hái được nhiều thành tích, trong đó số lượng lẫn chất lượng Sinh viên đạt danh hiệu Sinh viên 5 tốt không ngừng tăng lên.
Trong những năm qua cùng với sinh viên cả nước, phong trào “Sinh viên 5 tốt” đã và đang được Hội Sinh viên Việt Nam phát động và triển khai nhằm tạo môi trường giúp các bạn sinh viên rèn luyện và hoàn thiện bản thân, thúc đẩy sinh viên nỗ lực phấn đấu đạt 5 tiêu chí: “ Học tập tốt – Đạo đức tốt – Tình nguyện tốt – Thể lực tốt – Hội nhập tốt ”.
Cùng với chuỗi hoạt động chào mừng ngày truyền thống HSSV (09-01-1951 – 09-01-2021), ngày 08 tháng 01 năm 2021, Đoàn trường đã tuyên dương cho 94 Sinh viên, đạt danh hiệu Sinh viên 5 tốt cấp trường; đây là những sinh viên tiêu biểu, hoàn thành các tiêu chí do Hội sinh viên trường sát hạch và công nhận. Đến dự lễ Tuyên dương có thầy Nguyễn Văn Đức – Phó hiệu trường và thầy Nguyễn Anh Tuấn – Đảng uỷ viên phụ trách thanh niên, cùng thầy cô đại diện lãnh đạo nhà trường, và các đc trong BCH Đoàn – Hội trường, cùng HSSV được tuyên dương.
Dưới đây là danh sách sinh viên 5 tốt cấp trường
STT | Họ và tên | Lớp | Ghi chú |
1 | Võ Châu Đăng | 18.1CNOT2 | |
2 | Nguyễn Khánh Duy | 18.1CNOT2 | |
3 | Thạch Thị ThanhThảo | 18.1CNOT2 | |
4 | Chau keo Pếch | 18.1CNOT2 | |
5 | Nguyễn Nhật Duy | 18.1CNOT2 | |
6 | Phạm Thanh Tân | 18.1CNOT9 | |
7 | Nguyễn Trương Thiện | 18.1CNOT9 | |
8 | Đặng Thị Hồng | 18.1CNOT9 | |
9 | Nguyễn Huỳnh Linh Nguyên | 18.1CNOT9 | |
10 | Lê Tuấn Khanh | 18.1CNOT14 | |
11 | Phạm Hữu Lợi | 18.1CNOT14 | |
12 | Bùi Thành Vẹn | 18.1CNOT14 | |
13 | Nguyễn Phát Huy | 18.1CNOT14 | |
14 | Trần Đức Thắng | 18.1CNOT14 | |
15 | Nguyễn Minh Thoại | 18.1CNOT14 | |
16 | Võ Đức Tài | 19.1ĐCN3 | |
17 | La Vương Thái Anh | 18.1KTXD | |
18 | Nguyễn Thanh Cao | 18.1KTXD | |
19 | Nguyễn Nhận Điền | 18.1KTXD | |
20 | Nguyễn Chánh Đông | 18.1KTXD | |
21 | Đỗ Ngọc Hải | 18.1KTXD | |
22 | Đặng Nguyễn Trí Hào | 18.1KTXD | |
23 | Nguyễn Duy Khang | 18.1KTXD | |
24 | Lê Trọng Khoa | 18.1KTXD | |
25 | Lê Văn Lành | 18.1KTXD | |
26 | Trần Khánh Linh | 18.1KTXD | |
27 | Châu Ngọc Phi Long | 18.1KTXD | |
28 | Trương Trọng Nghĩa | 18.1KTXD | |
29 | Nguyễn Minh Nhật | 18.1KTXD | |
30 | Nguyễn Minh Phúc | 18.1KTXD | |
31 | Lâm Văn Sấy | 18.1KTXD | |
32 | Lâm Chí Thiện | 18.1KTXD | |
33 | Tào Minh Thọ | 18.1KTXD | |
34 | Trần Minh Thuận | 18.1KTXD | |
35 | Lê Văn Tín | 18.1KTXD | |
36 | Lê Ngọc Bá Chủ | 19.1ĐCN1 | |
37 | Đặng Minh Điền | 19.1ĐCN1 | |
38 | Nguyễn Hưng | 19.1ĐCN1 | |
39 | Nguyễn Minh Kha | 19.1ĐCN1 | |
40 | Nguyễn Thành Khang | 19.1ĐCN1 | |
41 | Nguyễn Thành Lộc | 19.1ĐCN1 | |
42 | Huỳnh Trọng Nghĩa | 19.1ĐCN1 | |
43 | Thái Lê Hoàng Nhân | 19.1ĐCN1 | |
44 | Phạm Khánh Phong | 19.1ĐCN1 | |
45 | Trần Thanh Phú | 19.1ĐCN1 | |
46 | Trần Văn Qúy | 19.1ĐCN1 | |
47 | Phan Phúc Thịnh | 19.1ĐCN1 | |
48 | Nguyễn Hoàng Tiến | 19.1ĐCN1 | |
49 | Võ Thanh Lộc | 19.1ĐCN1 | |
50 | Trần Thiên Phú | 19.1ĐCN1 | |
51 | Nguyễn Thành Sử | 19.1ĐCN1 | |
52 | Nguyễn Phúc Lợi | 19.1ĐCN2 | |
53 | Ngô Thanh Mến | 19.1ĐCN2 | |
54 | Nguyễn Minh Nghĩa | 19.1ĐCN2 | |
55 | Trương Khánh Nhựt | 19.1ĐCN2 | |
56 | Đỗ Duy An Phú | 19.1ĐCN2 | |
57 | Trần Minh Tâm | 19.1ĐCN2 | |
58 | Nguyễn Hữu Thọ | 19.1ĐCN2 | |
59 | Phan Minh Tâm | 19.1ĐCN2 | |
60 | Lê Hoàng Anh | 18.1ĐCN4 | |
61 | Dương Quốc Duy | 18.1ĐCN4 | |
62 | Nguyễn Công Hậu | 18.1ĐCN4 | |
63 | Trần Quang Khải | 18.1ĐCN4 | |
64 | Lê Thanh Phú | 18.1ĐCN4 | |
65 | Nguyễn Đan Trường | 18.1ĐCN4 | |
66 | Trần Minh Quang | 18.1ĐCN4 | |
67 | Trần Quang Tường | 19.1UDPM | |
68 | Trần Thị Thanh Thảo | 19.1UDPM | |
69 | Thạch Thanh Thiêng | 19.1UDPM | |
70 | Đỗ Phú Tấn | 19.1UDPM | |
71 | Cao Thị Thu Hương | 19.1UDPM | |
72 | Trần Hữu Phước | 19.1UDPM | |
73 | Nguyễn Hoàng Khánh | 19.1UDPM | |
74 | Phạm Gia Bảo | 19.1UDPM | |
75 | Võ Hoàng Thuận | 19.1UDPM | |
76 | Phan Văn Chánh | 18.1ĐCN3 | |
77 | Nguyễn Nhật Minh | 18.1ĐCN3 | |
78 | Huỳnh Hữu Phú | 18.1ĐCN3 | |
79 | Tiền văn Quyền | 18.1ĐCN3 | |
80 | Trần Hoàng Quân | 18.1ĐCN3 | |
81 | Mai Thành Đạt | 19.1VHSCTBL3 | |
82 | Bùi Trần Khởi Minh | 19.1CNOT9 | |
83 | Dương Nguyễn Ngọc Hân | 19.1KTDN | |
84 | Bùi Ngọc Trang | 19.1KTDN | |
85 | Nguyễn Thị Huỳnh Như | 19.1KTDN | |
86 | Trần Quế Anh | 18.1CNOT17 | |
87 | Lê Văn Cần | 18.1CNOT17 | |
88 | Đặng Công Danh | 18.1CNOT17 | |
89 | Nguyễn Thanh Cần | 18.1CNOT17 | |
90 | Nguyễn Công Danh | 18.1CNOT17 | |
91 | Nguyễn Phú Quý | 18.1CNOT17 | |
92 | Lâm Nhựt Trường | 18.1CNOT17 | |
93 | Đặng Quốc Duy | 18.1CNOT17 | |
94 | Thạch Thị Kiều Trinh | 18.1CNOT19 |